# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Cường | Tài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc. |
2 | ♀ | Tùng | Học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại. |
3 | ♀ | Thắng | Là bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương. |
4 | ♂ | Huy | Vinh quang |
5 | ♀ | Sơn | Số cô độc, thuở nhỏ gian nan, trung niên thành công, hiếm muộn con cái, là người phù hợp với các công việc liên quan đến kỹ thuật. |
6 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
7 | ♀ | Dũng | Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
8 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
9 | ♀ | Toàn | Đa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn. |
10 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
11 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
12 | ♀ | Luân | Học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
13 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
14 | ♀ | Lộc | Đó là những người đa tài, dáng vẻ thanh tú, có số phú quý. Tuy nhiên, chuyện tình cảm lại không suôn sẻ. Tuổi trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
15 | ♂ | Minh | Thông minh |
16 | ♂ | Nam | phía nam hoặc e |
17 | ♂ | Long | Rồng. |
18 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
19 | ♀ | Nguyên | Gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan. |
20 | ♀ | Đạt | Kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt. |
21 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
22 | ♀ | Lâm | Là người đa tài, trọng tín nghĩa, chịu thương chịu khó, cả đời bình dị, thanh nhàn, cuối đời cát tường. |
23 | ♀ | Tuấn | Tuấn tú, đa tài, trên dưới hòa thuận, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn. |
24 | ♂ | Duy | tiết kiệm |
25 | ♀ | Tuân | Kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên có một số vấn đề về bệnh tật. Đa tài, hiền hậu, cuối đời phát tài, phát lộc. |
26 | ♂ | Bảo Nam | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc |
27 | ♂ | Gia Huy | Gia Huy là tên thường đặt cho các bé trai với ý nghĩa là "mong tương lai con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình, dòng tộc" +, "Gia": nhà, gia đình, dòng họ, dòng,tộc,... +, "Huy": huy hoàng (chói lọi, rực rỡ.. |
28 | ♀ | Tân | Đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng. |
29 | ♂ | Quang | rõ ràng |
30 | ♂ | Trung | Trung bình |
31 | ♂ | Anh Tuấn | Anh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang. |
32 | ♀ | Khải | Trí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt. |
33 | ♀ | Thuận | Đa tài, hiền hậu, số thanh nhàn, phú quý, trung niên bình dị, cuối đời cát tường. |
34 | ♂ | Bảo Long | Bảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối Long nghĩa là con rồng Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý |
35 | ♂ | Phong | Gió |
36 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
37 | ♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
38 | ♀ | Hùng | Hiểu biết sâu rộng, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời phú quý. |
39 | ♂ | Đức | |
40 | ♀ | Lợi | Thiếu niên vất vả, trung niên bôn ba, gian khổ nhưng thành công, phát tài, phát lộc và có danh lợi. |
41 | ♀ | Chiến | Thật thà, mau mồm miệng, đa tài, trung niên thành đạt, cuối đời phiền muộn. |
42 | ♀ | Vương | Cả đời thanh nhàn, vinh hoa, số có 2 vợ. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công phát tài. |
43 | ♂ | Ken | Sinh |
44 | ♂ | Minh Quân | Đặt tên con là Minh Quân với mong muốn con là người có đức, có tài, sáng suốt trong suy nghĩ và hành động Minh : là chỉ sự minh mẫn, sáng suốt Quân trong từ « quân tử » là người có tư cách cao đẹp, hội tụ nhiều phẩm chất tốt. |
45 | ♀ | Quyền | Là người học vấn cao, có số làm quan, thanh nhàn, phú quý. Trung niên dễ thành công, cuối đời nhiều ưu phiền. |
46 | ♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
47 | ♀ | Tuyên | Tri thức uyên thâm, trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Cuối đời thành công hưng vượng, có số làm quan. |
48 | ♂ | Nguyễn Quang Sơn | |
49 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
50 | ♂ | Minh Hoàng | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói. Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình |
51 | ♂ | Khang | Để có sức khỏe tốt |
52 | ♀ | An | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
53 | ♀ | Tiến | Trời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt. |
54 | ♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
55 | ♀ | Thi | bài thơ |
56 | ♀ | Hoàng | Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công. |
57 | ♂ | Khánh Duy | |
58 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
59 | ♀ | Khiêm | Thông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường. |
60 | ♀ | Quân | Bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. |
61 | ♂ | Vinh | Vịnh |
62 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
63 | ♀ | Lực | Có tài năng, số được hưởng phúc lộc, danh lợi. Tuy trung niên hưng vượng nhưng cuối đời sầu muộn. |
64 | ♂ | Hung | Đẹp |
65 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
66 | ♂ | Hoàng Long | |
67 | ♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý. |
68 | ♂ | Thế Anh | |
69 | ♂ | Nhật Anh | |
70 | ♂ | Duy Anh | |
71 | ♂ | Rin | Companion |
72 | ♀ | Hải | |
73 | ♂ | Sang | kéo dài |
74 | ♀ | Lập | Nhiều bệnh tật, đoản thọ, thiếu niên vất vả, trung niên phát tài, phát lộc. Có 2 con thì may mắn, có thể bị tai nạn xe cộ. |
75 | ♂ | Tony | vô giá |
76 | ♀ | Hiển | Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn. |
77 | ♂ | Việt Anh | |
78 | ♀ | Hảo | Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái. |
79 | ♂ | Nguyên Khang | |
80 | ♂ | Minh Khang | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn |
81 | ♀ | Nhân | Là người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý. |
82 | ♂ | Việt | |
83 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
84 | ♂ | Đăng Khôi | |
85 | ♂ | Nhật Huy | |
86 | ♂ | Quốc Huy | |
87 | ♀ | Tùng Lâm | rừng tùng |
88 | ♂ | Anh | |
89 | ♀ | Huân | Khắc cha mẹ, cuộc đời thanh nhàn, phúc lộc song hành. |
90 | ♀ | Hưởng | Con cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả. |
91 | ♂ | Đăng Khoa | |
92 | ♂ | Hoàng Nam | |
93 | ♂ | Thịnh | |
94 | ♂ | Quốc Khánh | |
95 | ♀ | Trường | Thật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá. |
96 | ♀ | Thái | Số cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
97 | ♂ | Tuấn Anh | |
98 | ♂ | Kiên | |
99 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
100 | ♀ | Hiền | Là tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác. |
101 | ♀ | Bảo | Bản tính thông minh, trung niên thành đạt, hưng vượng, cuối đời kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
102 | ♂ | Minh Hiếu | |
103 | ♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
104 | ♀ | Hải Anh | |
105 | ♀ | Trí | Tính tình thật thà, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công, phát tài, phát lộc. |
106 | ♀ | Bách | Thông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt. |
107 | ♀ | Đô | Nhàn hạ, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời hưởng phúc. |
108 | ♀ | Vượng | Tính tình cương trực, mau miệng, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
109 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
110 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
111 | ♂ | Huy Hoàng | |
112 | ♂ | Đăng | |
113 | ♂ | Quốc Anh | |
114 | ♂ | Hồng Quân | |
115 | ♀ | Trình | Học thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý, đường làm quan rộng mở. |
116 | ♂ | Quang Huy | |
117 | ♂ | Tuan | Thông minh |
118 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
119 | ♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
120 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
121 | ♂ | Gia Hưng | |
122 | ♂ | Giang | |
123 | ♀ | Yên | Hoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường. Cẩn thận họa trong tình ái. |
124 | ♀ | Tài | Nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
125 | ♀ | Phúc | |
126 | ♀ | Khôi | Cuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường. |
127 | ♂ | Chung | thông minh |
128 | ♀ | Lương | Tính tình thật thà, số thanh nhàn, phú quý, xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên có cuộc sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
129 | ♂ | Xuân Trường | |
130 | ♀ | Phụng | Số khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng. |
131 | ♀ | Vĩ | Đa tài, nhanh trí, lanh lợi, cẩn thận họa ái tình. Trung niên thành công hưng vượng, cuối đời nhiều lo lắng, sầu muộn. |
132 | ♂ | Trung Hiếu | |
133 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
134 | ♀ | Tâm | Ôn hòa, hiền hậu, có phẩm chất tốt. Trung niên tuy vất vả nhưng gặp nhiều may mắn, cuối đời vất vả. |
135 | ♂ | Tung | Lưu thông |
136 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
137 | ♂ | Cuong | |
138 | ♂ | Phát | |
139 | ♂ | Hieu | Xem xét |
140 | ♀ | Thạch | Số khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường. |
141 | ♂ | Hai | khối lượng heap |
142 | ♂ | Minh Đăng | |
143 | ♂ | Gia Kiệt | |
144 | ♂ | Duy Long | |
145 | ♂ | Ben | con trai của tài sản |
146 | ♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
147 | ♂ | Hoàng Phúc | |
148 | ♀ | Hiến | Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia. |
149 | ♂ | Thiện | |
150 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♀ | Huyền | Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ |
3 | ♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý. |
4 | ♀ | Yến Nhi | ngọn khói nhỏ |
5 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
6 | ♀ | Lan Anh | Một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho phụ nữ, nữ giới Lan có thể hiểu là lan trong từ hoa phong lan, một loài hoa cảnh đẹp, được nhiều người ưa chuộng Anh mang nghĩa tài giỏi, thông minh. Lan Anh gợi lên vẻ đẹp của một loài hoa và cũng thể hiện sự tài giỏi và tinh anh. |
7 | ♀ | Vân Anh | Vân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới), Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời |
8 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
9 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
10 | ♀ | Hiền | Là tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác. |
11 | ♀ | Trang | Nghiêm trọng, thông minh |
12 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
13 | ♀ | Trà My | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
14 | ♀ | Quyên | Số lận đận trong tình duyên, sự nghiệp vất vả nhưng không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
15 | ♀ | Ly | Bài phát biểu |
16 | ♀ | Thùy Linh | Thùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa. |
17 | ♀ | Hằng | Cả đời nhiều phúc, đa tài, tháo vát, trung niên thành công, hiếm muộn con cái. |
18 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
19 | ♀ | Uyên | Phúc lộc, hưng gia, giàu lý trí, hiền từ, có đức độ, gia cảnh tốt, hưởng trọn phú quý. |
20 | ♀ | Kim Ngân | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn. |
21 | ♀ | Phương Thảo | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu. |
22 | ♀ | Yến | Thanh tú đa tài, trung niên vất vả hoặc có tai ương, cuối đời cát tường, con cháu hưng vượng. |
23 | ♀ | Hân | Đa tài, nhanh nhẹn, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng. |
24 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
25 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
26 | ♀ | Thảo Vy | Thảo: chỉ cỏ thơm, biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình. Vy ý muốn chỉ về: cuộc sống và cũng là hoa tường vi - một loài hoa đẹp, có sức sống mãnh liệt và lâu tàn, còn được gọi với cái tên là Hồng bách nhật. Vậy tên Thảo Vy vừa thể hiện ý muốn con mình sau này sẽ có cuộc sống hạnh phúc, biết quan tâm chăm sóc mọi người vừa có nghĩa là con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu, đầy sức sống. |
27 | ♀ | Thùy Dương | cây thùy dương |
28 | ♀ | Tường Vy | hoa hồng dại |
29 | ♀ | Hải Yến | Hải: là Biển Yến: Chim Yến Hải Yến là loài chim én biển có sức sống rất dẻo dai, vượt được qua phong ba, bão táp nhưng cũng không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Tên Hải Yến dùng để đặt cho các bé gái với mong ước con sẽ đầy nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. |
30 | ♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
31 | ♀ | Khánh Ly | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ |
32 | ♀ | Hương Giang | Hương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca. +, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),.... +,"Giang": con sông, dòng sông... Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng. |
33 | ♀ | Minh Anh | |
34 | ♀ | Huyền Trang | Huyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu. |
35 | ♀ | Duyên | Tên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người. |
36 | ♀ | Gia Hân | Từ "Gia" có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình...). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố...) " Hân ",nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh...) GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa " Niềm vui đich thực" |
37 | ♀ | Ngọc Ánh | |
38 | ♀ | Hồng Nhung | Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng +, "Hồng": màu đỏ, hồng +, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ. |
39 | ♀ | Nguyệt | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị. |
40 | ♀ | Diệu Linh | Diệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ" +, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu... +, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..) Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát. |
41 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
42 | ♀ | Thùy Trang | |
43 | ♀ | Thu Thảo | Thu tức là mùa thu, của sự dịu dàng êm ái,bình dị, gần gũi. Thảo là cỏ, một loài cỏ thơm mát,ko rực rỡ và cũng là sự rộng lượng, tốt bụng, sự hiếu thảo.. « Cỏ mùa thu » gợi lên hình ảnh một người con gái tốt bụng, hiếu thảo và có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng như mùa thu hiền hoà |
44 | ♀ | Thảo | Mau miệng, tính cương trực, đi xa sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
45 | ♀ | Thủy Tiên | hoa thuỷ tiên |
46 | ♀ | Ngọc Trâm | Vừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến. Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm. |
47 | ♀ | Thanh Thảo | cỏ xanh |
48 | ♀ | Nhi | Yên có nghĩa: màu hồng tươi sáng, Nhi có nghĩa: trẻ con, nhí nhảnh. Người mang tên Yến Nhi là người rất dí dỏm, tự nhiên |
49 | ♀ | Quỳnh Anh | |
50 | ♀ | Thảo Nguyên | đồng cỏ xanh |
51 | ♀ | Ngọc Mai | Ngọc Mai là tên thường đặt cho các con gái với ý nghĩa "con là cành hoa mai ngọc ngà quý giá của bố mẹ". Cái tên Ngọc Mai gợi lên vẻ đẹp trong sáng, thanh cao và cũng hàm chứa ý nghĩa "mong cho tương lai của con sẽ nhiều may mắn, hạnh phúc" +, "Ngọc": là viên ngọc, một loại đá quý có màu sắc đẹp rực rỡ, lấp lánh, có giá trị thẩm mỹ cao thường dùng làm đồ trang sức. +, "Mai" là hoa mai, một loại hoa thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai". Hoa mai thường nở vào dịp đầu xuân, năm mới. Hoa mai có 5 cánh màu vàng tượng trưng cho Ngũ phúc thần, đem lại điều may mắn thịnh vượng |
52 | ♀ | Ngọc Huyền | viên ngọc đen |
53 | ♀ | Thu Trang | |
54 | ♀ | Thúy | Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm. |
55 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
56 | ♀ | Bảo Trân | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ. |
57 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
58 | ♀ | Thanh Ngân | Thanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch" +, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... +, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...).. Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú. |
59 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
60 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
61 | ♀ | Thanh Huyền | Thanh huyền là tên con gái có ý nghĩa là " vẻ đẹp trong sáng thanh khiết diệu kỳ" +, "thanh": màu xanh (thanh thiên), tuổi trẻ, tuổi xuân (thanh xuân, thanh niên,..), trong sáng, minh bạch, (thanh liêm, thanh bạch, thanh khiết,...) +, "Huyền" : đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Vd: chuỗi hạt huyền Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ |
62 | ♀ | Ngọc Bích | Ngọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh. +, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức. +, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...) Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc" |
63 | ♀ | Trúc | Cuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra. |
64 | ♀ | Hoài Thương | |
65 | ♀ | Vy | Cuộc sống |
66 | ♀ | Ngân | |
67 | ♀ | Hà My | Hà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc. |
68 | ♀ | Ngọc | Thanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
69 | ♀ | Thanh Thúy | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc |
70 | ♀ | Quỳnh Trang | +, "Quỳnh": hoa quỳnh, một loại hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 h đêm. +, "Trang": đoan trang, vể đẹp kín đáo, hiền dịu, nết na... cái tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, sắc sảo vừa dịu dàng thuần tuý và đầy nữ tính |
71 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
72 | ♀ | Hồng Ngọc | |
73 | ♀ | Nhung | nhung |
74 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
75 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
76 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
77 | ♀ | Bích Ngọc | ngọc xanh |
78 | ♀ | Phương Uyên | Phương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng. Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới. |
79 | ♀ | Mai | Đại dương |
80 | ♀ | Cẩm Tú | |
81 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
82 | ♀ | Tiên | Xuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý. |
83 | ♀ | Thi | bài thơ |
84 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
85 | ♀ | Nhàn | Số không may mắn, cả đời khốn khổ, đoản thọ. |
86 | ♀ | Như Quỳnh | |
87 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
88 | ♀ | Thu Phương | Thu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế.. +, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),... +, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...) |
89 | ♀ | Loan | không có sẵn |
90 | ♀ | Phụng | Số khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng. |
91 | ♀ | Hà Phương | Hà có nghĩa là sông Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết. |
92 | ♀ | Thu Uyên | |
93 | ♀ | Linh Đan | Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh Mong muốn là vị cứu tinh mọi người. |
94 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
95 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
96 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
97 | ♀ | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
98 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
99 | ♀ | Mỹ Hạnh | |
100 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
101 | ♀ | Minh Nguyệt | Có nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái. +. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn. +, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. |
102 | ♀ | Thu Hằng | ánh trăng mùa thu |
103 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
104 | ♀ | Oanh | |
105 | ♀ | Hải Anh | |
106 | ♀ | Thảo Nhi | "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm" Nhi: nhỏ, đáng yêu Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo |
107 | ♀ | Thanh Tuyền | |
108 | ♂ | Giang | |
109 | ♂ | Hoai | verlatijnst |
110 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
111 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
112 | ♂ | Chi | trẻ trung, tâm hồn còn trẻ |
113 | ♀ | Hương | Hay ưu tư, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
114 | ♀ | Hoàng Yến | Hoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái. |
115 | ♀ | Khánh Huyền | |
116 | ♀ | Hồng Thắm | |
117 | ♀ | Tuyền | Tính cách điềm đạm, là người tài năng, số thanh nhàn, phú quý. Trung niên thành công, cuối đời hay phiền muộn. |
118 | ♀ | Thư | |
119 | ♀ | Mai Linh | |
120 | ♀ | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
121 | ♀ | Vân | Thông minh, lanh lợi, số vinh hoa, phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời thịnh vượng, số có 2 con trai. |
122 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
123 | ♀ | Ánh Tuyết | |
124 | ♀ | Bảo Trâm | Bảo có nghĩa: họ Bảo, quý; Trâm có nghĩa: cây trâm. Đây là tên thường đặt cho các bé gái có ý nghĩa: cây trâm quý, thể hiện sự cao quý, thanh tao. |
125 | ♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
126 | ♀ | Yên | Hoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường. Cẩn thận họa trong tình ái. |
127 | ♀ | Mỹ Duyên | |
128 | ♀ | Nguyên | Gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan. |
129 | ♀ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
130 | ♀ | Lien | người đàn ông miễn phí, không phải của quý tộc |
131 | ♀ | Thu Hương | |
132 | ♀ | Quỳnh Chi | Hán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp |
133 | ♀ | Hà Anh | |
134 | ♀ | Thu Hà | |
135 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
136 | ♀ | Yến Vy | |
137 | ♀ | Huyen | Jet đen |
138 | ♀ | Bích | Cả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
139 | ♀ | Thúy Hằng | |
140 | ♀ | Khánh Chi | Khánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ... Chi: có nghĩa là "chân tay" Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ |
141 | ♀ | Ngọc Linh | |
142 | ♀ | Thanh Tâm | |
143 | ♀ | Diễm Quỳnh | đoá hoa quỳnh |
144 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
145 | ♀ | Thanh Trúc | |
146 | ♀ | Trâm | |
147 | ♀ | Thu Thủy | nước mùa thu |
148 | ♀ | Ánh Nguyệt | ánh sáng của trăng |
149 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
150 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
Tên phổ biến theo quốc gia
123456AfghanistanAi CậpAlbaniaAlgeriaẤn ĐộAngolaÁoArgentinaArmeniaAzerbaijanBa LanBangladeshBồ Đào NhaBoliviaBosnia-HerzegovinaBrazilBulgariaCanadaChileColombiaCộng hòa DominicaCộng hòa SécCosta RicaCroatiaCubaEcuadorEl SalvadorEstoniaGuatemalaHà LanHoa Kỳ (Mỹ)HondurasHungaryHy LạpIndonesiaIranIraqIrelandIsraelJordanKazakhstanKosovoLatviaLebanonMa rốcMacedoniaMalaysiaMexicoMoldovaMontenegroMozambiqueNa UyNam Triều Tiên (Hàn Quốc)NgaNhật BảnNicaraguaNước Anhnước Bỉnước Lithuanianước Thái Lannước ĐứcPakistanPanamaParaguayPeruPhần LanPhápPhilippinesRomaniaSaudi ArabiaSerbiaSlovakiaSloveniaSurinameSyriaTanzaniaTây Ban NhaThổ Nhĩ KỳThụy SỹThụy ĐiểnTrung QuốcTunisiaÚcUkrainaUruguayVenezuelaViệt NamÝĐan Mạch